Chủ Nhật, 15 Tháng 6, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngBẢNG GIÁ NÔNG SẢN 10/01/2025

BẢNG GIÁ NÔNG SẢN 10/01/2025

Khảo sát cho thấy, giá tiêu hôm nay 10/01 đồng loạt giảm 1.000 – 4.000 đồng/kg tại các tỉnh thành trọng điểm, xuống còn 147.000 – 149.000 đồng/kg.
Trong đó, Đắk Lắk là địa phương có giá giảm mạnh nhất khi giảm tới 4.000 đồng/kg, xuống còn 147.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu tại tỉnh Gia Lai giảm 3.000 đồng/kg về mốc 147.000 đồng/kg.
Một địa phương khác của khu vực Tây Nguyên là tỉnh Đắk Nông cũng ghi nhận giá giảm 3.000 đồng/kg, xuống còn 148.000 đồng/kg.
Ở khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai đang cùng giao dịch ở mức 149.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg.

 Tiêu
Tỉnh/huyện

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Thay đổi so với hôm qua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk 147.000 -4.000
Gia Lai 147.000 -3.000
Đắk Nông 148.000 -3.000
Bà Rịa – Vũng Tàu 149.000 -1.000
Bình Phước 149.000 -1.000
Đồng Nai 149.000 -1.000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 119,000 -2.300
Lâm Đồng 118,000 -2.500
Gia Lai 119,000 -2.200
Đắk Nông 119,000 -2.300
Tỷ giá USD/VND 25,156 +8
Cà phê Robusta London 4.956 USD/tấn
Cà phê Arabica New York 316.45 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) – đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000
Đồng Nai 24.500 – 26.500
Đăk Lăk 21.000 – 25.000
Gia Lai 24.500 – 26.000
Đăk Nông 25.000 – 26.000
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 – 350.000
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 – 340.000
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 – 310.000
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 – 240.000
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000
Loại mật ong nuôi
Mật ong hoa nhãn

 

250.000đ – 300.000
Mật ong hoa cà phê

 

200.000đ – 250.000
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.13
Cao su thế giới JPY/kg 185.90
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên 376.70
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.975
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 190.10

  GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000
Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000
Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 65.000
Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 180.000 – 185.000
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000
Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000
Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 70.000
Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 180.000 – 185.000
KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000
Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000
Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 70.000
Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 180.000 – 185.000

   GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 30,000 – 50,000
Bơ Booth 40,000 – 60,000
Bơ 034 35,000 – 55,000
Bơ Hass 50,000 – 70,000
Bơ Pinkerton 60,000 – 80,000

   GIÁ HẠT MACCA

Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000

   GIÁ CA CAO

Phân loại Giá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500
Bột cacao nguyên chất

 

140,000 – 180,000

 

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới.

Nguồn Tổng Hợp

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới