Chủ Nhật, 11 Tháng 5, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngBảng giá Nông sản ngày 03/12/2024

Bảng giá Nông sản ngày 03/12/2024

Khảo sát cho thấy, giá tiêu trong nước hôm nay 03/12 dao động trong khoảng 144.000 – 147.000 đồng/kg.

 

Trong đó,giá tiêutại tỉnh Gia Lai tăng thêm 500 đồng/kg, lên mức 145.500 đồng/kg.

Còn tại các tỉnh thành khác, giá giao dịch nhìn chung vẫn ổn định so với ngày hôm qua.

Hiện Đắk Lắk vẫn là địa phương có giá thu mua cao nhất cả nước với 147.000 đồng/kg.

Đứng ngay sau là giá tiêu tại tỉnh Đắk Nông ở mức 146.500 đồng/kg.

Ở khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu tại hai tỉnh Bình Phước và Đồng Nai cùng được thu mua ở mức 145.000 đồng/kg. Còn tại Bà Rịa – Vũng Tàu, giá giao dịch đạt thấp nhất là 144.000 đồng/kg.

Tiêu
Tỉnh/huyện

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Thay đổi so với hôm qua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk 147.000
Gia Lai 145.500 +500
Đắk Nông 146.500
Bà Rịa – Vũng Tàu 144.000
Bình Phước 145.000
Đồng Nai 145.000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 120,000 -10.000
Lâm Đồng 119,500 -10.000
Gia Lai 119,700 -10.300
Đắk Nông 120,000 -10.500
Tỷ giá USD/VND 25,140 -10
Cà phê Robusta London 5.834USD/tấn
Cà phê Arabica New York 296.05 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) – đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000
Đồng Nai 24.500 – 26.500
Đăk Lăk 21.000 – 25.000
Gia Lai 24.500 – 26.000
Đăk Nông 25.000 – 26.000
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 – 350.000
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 – 340.000
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 – 310.000
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 – 240.000
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loạimật ong rừng Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 +
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu +
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 +
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 +
Loại mật ong nuôi
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 21.12
Cao su thế giới JPY/kg 194.70
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên 350.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 18.105
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 197.20

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000
Sầu riêng Ri6 xô 60.000 – 70.000
Sầu riêng Thái đẹp 177.000 – 180.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 70.000 – 80.000
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000
Sầu riêng Ri6 xô 60.000 – 70.000
Sầu riêng Thái đẹp 178.000 – 180.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 78.000
KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000
Sầu riêng Ri6 xô 70.000 – 80.000
Sầu riêng Thái đẹp 170.000 – 180.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 78.000

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 18,000 – 25,000 30,000 – 35,000
Bơ Booth 20,000 – 35,000 40,000 – 45,000
Bơ 034 30,000 – 35,000 45,000 – 50,000
Bơ Hass 50,000 – 55,000 50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton 50,000 – 55,000 70,000 – 80,000
Bơ Cuba 35,000 – 40,000 50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 45,000 – 55,000

GIÁ HẠT MACCA

Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000

GIÁ CA CAO

Phân loại Giá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500
Bột cacaonguyên chất

 

140,000 – 180,000

 

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới.

Nguồn: Công Thương

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới