Theo khảo sát giá tiêu hôm nay 13/12 đồng loạt giảm 1.000 – 2.000 đồng/kg ở các địa phương sản xuất trọng điểm, dao động trong khoảng 143.000 – 145.200 đồng/kg.
Cụ thể, Gia Lai hiện đang là địa phương có giá thu mua hồ tiêu thấp nhất cả nước, đứng ở mức 143.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg so với ngày hôm qua.
Trong khi đó, giá tiêu tại tỉnh Đắk Nông đang được thu mua ở mức cao nhất là 145.200 đồng/kg,
Ngoài ra, giá tiêu tại một địa phương khác của khu vực Tây Nguyên là tỉnh Đắk Lắk cũng giảm 2.000 đồng/kg, xuống còn 145.000 đồng/kg.
Tại khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu giảm 1.000 đồng/kg tại hai tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu, xuống còn 145.000 đồng/kg. Còn tại tỉnh Bình Phước, giá tiêu không đổi ở mức 145.000 đồng/kg.
Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk |
145.000 |
-2.000 |
Gia Lai |
143.000 |
-2.000 |
Đắk Nông |
145.200 |
-2.000 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
145.000 |
-2.000 |
Bình Phước |
145.000 |
– |
Đồng Nai |
145.000 |
-1.000 |
Cà phê | ||
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
Đắk Lăk |
123,000 |
-1.700 |
Lâm Đồng |
122,000 |
-2.000 |
Gia Lai |
123,000 |
-1.700 |
Đắk Nông |
123,200 |
-1.700 |
Tỷ giá USD/VND |
25,141 |
+6 |
Cà phê Robusta London |
5.161 USD/tấn |
|
Cà phê Arabica New York |
320.20 Cent/lb |
|
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) – đ/kg |
||
Loại điều |
Giá hiên tại đ/kg |
Thay đổi |
Bình Phước |
25.000 – 27.000 |
– |
Đồng Nai |
24.500 – 26.500 |
– |
Đăk Lăk |
21.000 – 25.000 |
– |
Gia Lai |
24.500 – 26.000 |
– |
Đăk Nông |
25.000 – 26.000 |
– |
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg) |
||
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu |
180.000 – 350.000 |
|
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu |
170.000 – 340.000 |
|
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu |
130.000 – 310.000 |
|
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu |
147.000 – 240.000 |
|
Tham khảo giá mật ong trong nước |
||
Loại mật ong rừng |
Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít) |
|
Mật ong khoái rừng |
700.000 – 800.000 |
– |
Mật ong ruồi rừng |
1.2triệu – 1.5triệu |
– |
Mật ong rừng U Minh |
600.000-800.000 |
– |
Mật ong rừng Tây Bắc |
550.000-700.000 |
– |
Loại mật ong nuôi |
||
Mật ong hoa nhãn |
250.000đ – 300.000 |
– |
Mật ong hoa cà phê |
200.000đ – 250.000 |
– |
Mật ong hoa tràm |
200.000đ – 250.000 |
– |
Mật ong hoa bạc hà |
300.000đ – 400.000 |
– |
Mật ong hoa vải |
180.000đ – 250.000 |
– |
Mật ong hoa keo |
120.000đ – 230.000 |
– |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước |
||
Giá cao su tại các khu vực |
(Đơn vị: Đồng/TSC) |
Giá thu mua |
Cao su Đắklak |
Đồng/độ TSC |
240.000-245.000 |
Cao su Bình Phước |
Đồng/độ TSC |
245.000-280.000 |
Cao su Đắk Nông |
Đồng/độ TSC |
260.000-265.000 |
Quảng trị-Bình Dương-HCM |
Đồng/độ TSC |
250.000-255.000 |
Cao su Phú Yên |
Đồng/độ TSC |
260.000-265.000 |
Công ty cao su Phú Riềng |
Đồng/độ TSC |
250.000-270.000 |
Công ty cao su Phước Hòa |
Đồng/độ TSC |
270.000-272.000 |
Công ty cao su Đồng Phú |
Đồng/độ TSC |
270.000 |
Công ty cao su Bình Long |
Đồng/độ TSC |
259.000-269.000 |
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu |
Đồng/độ TSC |
251.000-256.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới |
||
Thị trường hàng hóa |
ĐVT |
Giá hàng hóa |
Đường |
UScents/lb |
20.92 |
Cao su thế giới |
JPY/kg |
203.40 |
CAO SU RSS3, TSR20 |
||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) |
Kg/Yên |
345.90 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải |
Tấn/nhân dân tệ |
18.135 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore |
Sing/tấn |
196.60 |
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng | Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) | Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | ||
Sầu riêng Ri6 đẹp | 140.000 – 144.000 | – |
Sầu riêng Ri6 xô | 60.000 – 70.000 | – |
Sầu riêng Thái đẹp | 177.000 – 180.000 | – |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 70.000 – 80.000 | – |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | ||
Sầu riêng Ri6 đẹp | 140.000 – 144.000 | – |
Sầu riêng Ri6 xô | 60.000 – 70.000 | – |
Sầu riêng Thái đẹp | 178.000 – 180.000 | – |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 65.000 – 78.000 | – |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN | ||
Sầu riêng Ri6 đẹp | 140.000 – 144.000 | – |
Sầu riêng Ri6 xô | 70.000 – 80.000 | – |
Sầu riêng Thái đẹp | 170.000 – 180.000 | – |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 65.000 – 78.000 | – |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ | Giá sỉ | Giá lẻ tại thị trường |
Bơ Sáp | 18,000 – 25,000 | 30,000 – 35,000 |
Bơ Booth | 20,000 – 35,000 | 40,000 – 45,000 |
Bơ 034 | 30,000 – 35,000 | 45,000 – 50,000 |
Bơ Hass | 50,000 – 55,000 | 50,000 – 55,000 |
Bơ Pinkerton | 50,000 – 55,000 | 70,000 – 80,000 |
Bơ Cuba | 35,000 – 40,000 | 50,000 – 60,000 |
GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi | Giá cả (đ/kg) | |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 – 90,000 | – |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 67,000 – 90,000 | – |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 69,000 – 95,000 | – |
Giá mắc ca tươi Bình Định | 75,000 – 120,000 | – |
Giá hạt mắc ca sấy khô | ||
Giá hạt macca Đắk Lắk | 330.000 – 360.000 | – |
Giá hạt macca Lâm Đồng | 330.000 – 360.000 | – |
Giá hạt mắc ca Đắk Nông | 330.000 – 360.000 | – |
GIÁ CA CAO
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ | |
Hạt ca cao xô | 60.000 – 65.000 | – |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 – 71,000 | – |
Cacao lên men loại II | 83,000 – 85,000 | – |
Ca cao lên men loại III | 90,000 – 94,000 | – |
Giá ca cao tươi | 6,200 – 6,500 | – |
Bột cacao nguyên chất | 140,000 – 180,000 | – |
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới.
Nguồn Tổng Hợp