Thứ Bảy, 15 Tháng 2, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngBảng giá Nông sản ngày 17/1/2025

Bảng giá Nông sản ngày 17/1/2025

Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay 17/01 không có nhiều biến động mới dao động ở mức 145.000 – 146.000 đồng/kg, tăng nhẹ 500 đồng/kg và giữ ổn định ở các địa phương khác.

Cụ thể, giá thu mua hồ tiêu tại Đăk Lăk được điều chỉnh tăng 500 đồng/kg so với hôm qua, lên mức 145.500 đồng/kg.

Trong khi đó, giá tiêu tại các tỉnh Đắk Nông, Bà Rịa – Vũng Tàu và Đồng Nai không đổi ở mức 146.000 đồng/kg.

Còn tại hai tỉnh Gia Lai và Bình Phước giá tiêu đang được thu mua ở mức thấp hơn là 145.000 đồng/kg.

 Tiêu
Tỉnh/huyện

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Thay đổi so với hôm qua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk 145.500 +500
Gia Lai 145.000
Đắk Nông 146.000
Bà Rịa – Vũng Tàu 146.000
Bình Phước 145.000
Đồng Nai 146.000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 117,000 +1.000
Lâm Đồng 116,500 +900
Gia Lai 116,800 +800
Đắk Nông 117,300 +1.000
Tỷ giá USD/VND 25,168 +9
Cà phê Robusta London 4.889 USD/tấn
Cà phê Arabica New York 327.15 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) – đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000
Đồng Nai 24.500 – 26.500
Đăk Lăk 21.000 – 25.000
Gia Lai 24.500 – 26.000
Đăk Nông 25.000 – 26.000
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 – 350.000
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 – 340.000
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 – 310.000
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 – 240.000
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000
Loại mật ong nuôi
Mật ong hoa nhãn

 

250.000đ – 300.000
Mật ong hoa cà phê

 

200.000đ – 250.000
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklăk Đồng/độ TSC 240.000-245.000

 

Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000

 

Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000

 

Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000

 

Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000

 

Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000

 

Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000

 

Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000

 

Công ty cao su Mang Yang Đồng/độ TSC 387.000-441.000

 

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.40
Cao su thế giới JPY/kg 194.80
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên 384.50
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 17.450
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 194.90

 GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000

 

Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000

 

Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 65.000

 

Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000

 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

 

180.000 – 185.000

 

KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000

 

Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000

 

Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 70.000

 

Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000

 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

 

180.000 – 185.000

 

KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000

 

Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000

 

Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 70.000

 

Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000

 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

 

180.000 – 185.000

 

   GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

   GIÁ HẠT MACCA

Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000

   GIÁ CA CAO

Phân loại Giá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500
Bột cacao nguyên chất

 

140,000 – 180,000

 

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới.

Nguồn Tổng Hợp

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới