Thứ Sáu, 9 Tháng 5, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngBảng giá Nông sản ngày 18/12/2024

Bảng giá Nông sản ngày 18/12/2024

Theo khảo sát giá tiêu hôm nay 18/12 dao động ở mức 145.500 – 146.500 đồng/kg tại các tỉnh thành trọng điểm, tăng nhẹ 300 – 500 đồng/kg tại khu vực Tây Nguyên.

Theo đó, giá tiêu  tại tỉnh Đắk Nông tăng 300 đồng/kg và được thu mua ở mức 146.500 đồng/kg.

Tương tự, giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk tăng 500 đồng/kg lên mức 146.500 đồng/kg.

Giá tiêu tại Gia Lai cũng tăng 500 đồng/kg lên 145.500 đồng/kg.

Còn ở khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu tại các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu đi ngang ở mức 146.000 đồng/kg.

 Tiêu

Tỉnh/huyện

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Thay đổi so với hôm qua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk

146.500

+500

Gia Lai

145.500

+500

Đắk Nông

146.500

+300

Bà Rịa – Vũng Tàu

146.000

Bình Phước

146.000

146.000

TT nhân xô

Giá trung bình

Thay đổi

Đắk Lăk

124,800

+800

Lâm Đồng

123,200

+700

Gia Lai

124,800

+800

Đắk Nông

125,000

+800

Tỷ giá USD/VND

25,153

-2

Cà phê Robusta London

 

5.230 USD/tấn

Cà phê Arabica New York

 

327.40 Cent/lb

ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) – đ/kg

Loại điều

Giá hiên tại đ/kg

Thay đổi

Bình Phước

25.000 – 27.000

Đồng Nai

24.500 – 26.500

Đăk Lăk

21.000 – 25.000

Gia Lai

24.500 – 26.000

Đăk Nông

25.000 – 26.000

Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)

 

Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu

180.000 – 350.000

 

Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu

170.000 – 340.000

 

Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu

130.000 – 310.000

 

Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu

147.000 – 240.000

 

Tham khảo giá mật ong trong nước

Loại mật ong rừng

 

Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)

Mật ong khoái rừng

700.000 – 800.000

Mật ong ruồi rừng

1.2triệu – 1.5triệu

Mật ong rừng U Minh

600.000-800.000

Mật ong rừng Tây Bắc

550.000-700.000

Loại mật ong nuôi

   

Mật ong hoa nhãn

250.000đ – 300.000

Mật ong hoa cà phê

200.000đ – 250.000

Mật ong hoa tràm

200.000đ – 250.000

Mật ong hoa bạc hà

300.000đ – 400.000

Mật ong hoa vải

180.000đ – 250.000

Mật ong hoa keo

120.000đ – 230.000

Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước

Giá cao su tại các khu vực

(Đơn vị: Đồng/TSC)

Giá thu mua

Cao su Đắklak

Đồng/độ TSC

240.000-245.000

Cao su Bình Phước

Đồng/độ TSC

245.000-280.000

Cao su Đắk Nông

Đồng/độ TSC

260.000-265.000

Quảng trị-Bình Dương-HCM

Đồng/độ TSC

250.000-255.000

Cao su Phú Yên

Đồng/độ TSC

260.000-265.000

Công ty cao su Phú Riềng

Đồng/độ TSC

250.000-270.000

Công ty cao su Phước Hòa

Đồng/độ TSC

270.000-272.000

Công ty cao su Đồng Phú

Đồng/độ TSC

270.000

Công ty cao su Bình Long

Đồng/độ TSC

259.000-269.000

Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu

Đồng/độ TSC

251.000-256.000

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới

Thị trường hàng hóa

ĐVT

Giá hàng hóa

Đường

UScents/lb

19.83

Cao su thế giới

JPY/kg

199.30

CAO SU RSS3, TSR20

   

Giá cao su Tokyo(TOCOM)

Kg/Yên 

345.90

Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải

Tấn/nhân dân tệ

17.700

Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore

Sing/tấn

193.50

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 135.000 – 140.000

+
Sầu riêng Ri6 xô 115.000 – 120.000

+
Sầu riêng Thái đẹp 182.000 – 185.000 

+
Sầu Riêng Thái Mua Xô

160.000 – 165.000 

+
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 130.000 – 135.000

+
Sầu riêng Ri6 xô 110.000 – 115.000

+
Sầu riêng Thái đẹp 175.000 – 180.000 

+
Sầu Riêng Thái Mua Xô

155.000 – 160.000

+
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 135.000 – 140.000

+
Sầu riêng Ri6 xô 115.000 – 120.000

+
Sầu riêng Thái đẹp 182.000 – 185.000 

+
Sầu Riêng Thái Mua Xô

160.000 – 165.000 

+

  GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp

18,000 – 25,000

30,000 – 35,000

Bơ Booth

20,000 – 35,000

40,000 – 45,000

Bơ 034

30,000 – 35,000

45,000 – 50,000 

Bơ Hass

50,000 – 55,000

50,000 – 55,000

Bơ Pinkerton

50,000 – 55,000

70,000 – 80,000

Bơ Cuba

35,000 – 40,000

50,000 – 60,000

GIÁ HẠT MACCA

Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000

   GIÁ CA CAO

Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500
Bột cacao nguyên chất

140,000 – 180,000

 

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới.

Nguồn Tổng Hợp

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới