Chủ Nhật, 11 Tháng 5, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngBảng giá nông sản ngày 21/01/2025

Bảng giá nông sản ngày 21/01/2025

Khảo sát cho thấy, giá tiêu hôm nay 21/01 tiếp tục giữ ổn định ngày thứ ba liên tiếp ở mức 145.000 – 146.000 đồng/kg.
Hiện giá tiêu  tại các tỉnh Đắk Nông, Bà Rịa – Vũng Tàu và Đồng Nai đang được thu mua ở mức 146.000 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk được giao dịch ở mức 145.500 đồng/kg.
Tại hai tỉnh Gia Lai và Bình Phước, giá tiêu đang cùng được mua vào ở mức 145.000 đồng/kg.

 Tiêu

Tỉnh/huyện

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Thay đổi so với hôm qua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk

145.500

Gia Lai

145.000

Đắk Nông

146.000

Bà Rịa – Vũng Tàu

146.000

Bình Phước

145.000

Đồng Nai

146.000

Cà phê

   

TT nhân xô

Giá trung bình

Thay đổi

Đắk Lăk

120,000

+1.000

Lâm Đồng

119,300

+1.100

Gia Lai

120,000

+1.000

Đắk Nông

120,500

+1.500

Tỷ giá USD/VND

25,080

-30

Cà phê Robusta London

 

5.143USD/tấn

Cà phê Arabica New York

 

328.35 Cent/lb

ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) – đ/kg

Loại điều

Giá hiên tại đ/kg

Thay đổi

Bình Phước

25.000 – 27.000

Đồng Nai

24.500 – 26.500

Đăk Lăk

21.000 – 25.000

Gia Lai

24.500 – 26.000

Đăk Nông

25.000 – 26.000

Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)

 

Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu

180.000 – 350.000

 

Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu

170.000 – 340.000

 

Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu

130.000 – 310.000

 

Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu

147.000 – 240.000

 

Tham khảo giá mật ong trong nước

Loại mật ong rừng

 

Giá thị trường (VNĐ/lít)

Mật ong khoái rừng

700.000 – 800.000

Mật ong ruồi rừng

1.2triệu – 1.5triệu

Mật ong rừng U Minh

600.000-800.000

Mật ong rừng Tây Bắc

550.000-700.000

Loại mật ong nuôi

   

Mật ong hoa nhãn

250.000đ – 300.000

Mật ong hoa cà phê

200.000đ – 250.000

Mật ong hoa tràm

200.000đ – 250.000

Mật ong hoa bạc hà

300.000đ – 400.000

Mật ong hoa vải

180.000đ – 250.000

Mật ong hoa keo

120.000đ – 230.000

Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước

Giá cao su tại các khu vực

(Đơn vị: Đồng/TSC)

Giá thu mua

Cao su Đắklăk

Đồng/độ TSC

240.000-245.000

Cao su Bình Phước

Đồng/độ TSC

245.000-280.000

Cao su Đắk Nông

Đồng/độ TSC

260.000-265.000

Quảng trị-Bình Dương-HCM

Đồng/độ TSC

250.000-255.000

Cao su Phú Yên

Đồng/độ TSC

260.000-265.000

Công ty cao su Phú Riềng

Đồng/độ TSC

250.000-270.000

Công ty cao su Bình Long

Đồng/độ TSC

259.000-269.000

Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu

Đồng/độ TSC

251.000-256.000

Công ty cao su Mang Yang

Đồng/độ TSC

387.000-441.000

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới

Thị trường hàng hóa

ĐVT

Giá hàng hóa

Đường

UScents/lb

18.22

Cao su thế giới

JPY/kg

194.50

CAO SU RSS3, TSR20

   

Giá cao su Tokyo(TOCOM)

Kg/Yên 

382.50

Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải

Tấn/nhân dân tệ

17.545

Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore

Sing/tấn

196.30

 GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000

Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000

Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 65.000

Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

180.000 – 185.000 

KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000

Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000

Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 70.000

Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

180.000 – 185.000 

KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 115.000 – 120.000

Sầu riêng Ri6 xô 95.000 – 100.000

Sầu riêng Ri6 (loại C) 60.000 – 70.000

Sầu riêng Thái đẹp 200.000 – 205.000 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

180.000 – 185.000 

  GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

  GIÁ HẠT MACCA

Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000

   GIÁ CA CAO

Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000

Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000

Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000

Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000

Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500

Bột cacao nguyên chất

140,000 – 180,000

 

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới.

Nguồn Tổng Hợp

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới