Thứ Hai, 30 Tháng 6, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngBảng giá Nông sản ngày 27/12/2024

Bảng giá Nông sản ngày 27/12/2024

Khảo sát cho thấy, giá tiêu hôm nay 27/12 đồng loạt tăng 1.000 – 2.000 đồng/kg tại các tỉnh thành sản xuất trọng điểm, lên mức 145.000 – 146.000 đồng/kg.

Theo đó, sau khi điều chỉnh tăng 1.000 đồng/kg, thương lái tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và Bà Rịa – Vũng Tàu đang thu mua hồ tiêu ở mức 146.000 đồng/kg.

Riêng tại tỉnh Bình Phước, Đồng Nai giá tiêu tăng thêm 2.000 đồng/kg lên 146.000 đồng/kg.

Còn tại Gia Lai, giá tiêu trên địa bàn tỉnh đang đứng ở mức thấp nhất là 145.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg.

 Tiêu

Tỉnh/huyện

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Thay đổi so với hôm qua

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk

146.000

+1.000

Gia Lai

145.000

+1.000

Đắk Nông

146.000

+1.000

Bà Rịa – Vũng Tàu

146.000

+1.000

Bình Phước

146.000

+2.000

Đồng Nai

146.000

+2.000

Cà phê

   

TT nhân xô

Giá trung bình

Thay đổi

Đắk Lăk

121,500

+800

Lâm Đồng

121,000

+800

Gia Lai

121,400

+800

Đắk Nông

121,700

+700

Tỷ giá USD/VND

25,195

-11

Cà phê Robusta London

 

5.041 USD/tấn

Cà phê Arabica New York

 

328.60 Cent/lb

ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) – đ/kg

Loại điều

Giá hiên tại đ/kg

Thay đổi

Bình Phước

25.000 – 27.000

Đồng Nai

24.500 – 26.500

Đăk Lăk

21.000 – 25.000

Gia Lai

24.500 – 26.000

Đăk Nông

25.000 – 26.000

Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)

 

Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu

180.000 – 350.000

 

Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu

170.000 – 340.000

 

Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu

130.000 – 310.000

 

Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu

147.000 – 240.000

 

Tham khảo giá mật ong trong nước

Loại mật ong rừng

 

Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)

Mật ong khoái rừng

700.000 – 800.000

Mật ong ruồi rừng

1.2triệu – 1.5triệu

Mật ong rừng U Minh

600.000-800.000

Mật ong rừng Tây Bắc

550.000-700.000

Loại mật ong nuôi

   

Mật ong hoa nhãn

250.000đ – 300.000

Mật ong hoa cà phê

200.000đ – 250.000

Mật ong hoa tràm

200.000đ – 250.000

Mật ong hoa bạc hà

300.000đ – 400.000

Mật ong hoa vải

180.000đ – 250.000

Mật ong hoa keo

120.000đ – 230.000

Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước

Giá cao su tại các khu vực

(Đơn vị: Đồng/TSC)

Giá thu mua

Cao su Đắklak

Đồng/độ TSC

240.000-245.000

Cao su Bình Phước

Đồng/độ TSC

245.000-280.000

Cao su Đắk Nông

Đồng/độ TSC

260.000-265.000

Quảng trị-Bình Dương-HCM

Đồng/độ TSC

250.000-255.000

Cao su Phú Yên

Đồng/độ TSC

260.000-265.000

Công ty cao su Phú Riềng

Đồng/độ TSC

250.000-270.000

Công ty cao su Phước Hòa

Đồng/độ TSC

270.000-272.000

Công ty cao su Đồng Phú

Đồng/độ TSC

270.000

Công ty cao su Bình Long

Đồng/độ TSC

259.000-269.000

Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu

Đồng/độ TSC

251.000-256.000

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới

Thị trường hàng hóa

ĐVT

Giá hàng hóa

Đường

UScents/lb

19.25

Cao su thế giới

JPY/kg

190.10

CAO SU RSS3, TSR20

   

Giá cao su Tokyo(TOCOM)

Kg/Yên 

345.90

Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải

Tấn/nhân dân tệ

17.410

Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore

Sing/tấn

193.00

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000

Sầu riêng Ri6 xô 60.000 – 70.000

Sầu riêng Thái đẹp 177.000 – 180.000 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

70.000 – 80.000 

KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000

Sầu riêng Ri6 xô 60.000 – 70.000

Sầu riêng Thái đẹp 177.000 – 180.000 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

65.000 – 78.000

KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000

Sầu riêng Ri6 xô 70.000 – 80.000

Sầu riêng Thái đẹp 170.000 – 180.000 

Sầu Riêng Thái Mua Xô

65.000 – 78.000

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Bơ Sáp

30,000 – 50,000

 
Bơ Booth

40,000 – 60,000

 
Bơ 034

35,000 – 55,000 

 
Bơ Hass

50,000 – 70,000

 
Bơ Pinkerton

60,000 – 80,000

 

GIÁ HẠT MACCA

Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000

   GIÁ CA CAO

Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500
Bột cacao nguyên chất

140,000 – 180,000

 

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới.

Nguồn Tổng Hợp

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới