Thứ Sáu, 9 Tháng 5, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước...

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 27/11/2023

Giá vàng trong nước hôm nay 27/11/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 71,3 triệu đồng/lượng mua vào và 72,32 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 71,2 triệu đồng/lượng mua vào và 72,3 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 71 triệu đồng/lượng mua vào và 71,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 27/11/2023
Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 27/11/2023 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 71,2 – 71,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 71,2 triệu đồng/lượng mua vào và 72,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 71,35 – 72,23 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 60,98 – 62,18 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 71,2 – 72,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,098 – 6,218 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 27/11/2023:

Ngày 27/11/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

71,30

72,32

Tập đoàn DOJI

71,20

72,30

Mi Hồng

71,20

71,80

PNJ

71,20

72,10

Vietinbank Gold

71,00

71,82

Bảo Tín Minh Châu

71,35

72,23

Bảo Tín Mạnh Hải

71,20

72,50

DOJI Loại Mua vào Bán ra AVPL/SJC HN 71,250 72,300 AVPL/SJC HCM 71,300 72,300 AVPL/SJC ĐN 71,250 72,300 Nguyên liêu 9999 – HN 60,450 60,850 Nguyên liêu 999 – HN 60,350 60,700 AVPL/SJC Cần Thơ 71,250 72,300 PNJ Loại Mua vào Bán ra TPHCM – PNJ 60.500 61.700 TPHCM – SJC 71.400 72.350 Hà Nội – PNJ 60.500 61.700 Hà Nội – SJC 71.400 72.350 Đà Nẵng – PNJ 60.500 61.700 Đà Nẵng – SJC 71.400 72.350 Miền Tây – PNJ 60.400 61.600 Miền Tây – SJC 71.400 72.300 Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 60.500 61.600 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 60.400 61.200 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 44.650 46.050 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 34.550 35.950 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 24.210 25.610 T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới