Thứ bảy, 14 Tháng mười hai, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước...

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 6/12/2023

Giá vàng trong nước hôm nay 6/12/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 6/12 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 73,2 triệu đồng/lượng mua vào và 74,42 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 72,8 triệu đồng/lượng mua vào và 74,1 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 73,2 triệu đồng/lượng mua vào và 74,42 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 73 – 74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 6/12/2023
Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 6/12/2023 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 73,2 triệu đồng/lượng mua vào và 74,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 73,2 – 74,18 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 61,48 – 62,63 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 73,2 – 74,62 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,153 – 6,263 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 6/12/2023:

Ngày 6/12/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

73,20

74,42

+200

+90

Tập đoàn DOJI

72,80

74,10

-100

-200

Mi Hồng

73,00

74,00

+100

PNJ

73,20

74,30

Vietinbank Gold

73,20

74,42

+200

+200

Bảo Tín Minh Châu

73,20

74,18

+150

+30

Bảo Tín Mạnh Hải

73,20

74,62

+200

+120

DOJI Loại Mua vào Bán ra AVPL/SJC HN 73,000 74,200 AVPL/SJC HCM 73,000 74,200 AVPL/SJC ĐN 72,900 74,100 Nguyên liêu 9999 – HN 60,900  61,300 Nguyên liêu 999 – HN 60,850 61,150 AVPL/SJC Cần Thơ 73,000 74,200 PNJ Loại Mua vào Bán ra TPHCM – PNJ 61.000 62.100 TPHCM – SJC 73.100 74.200 Hà Nội – PNJ 61.000 62.100 Hà Nội – SJC 73.100 74.200 Đà Nẵng – PNJ 61.000 62.100 Đà Nẵng – SJC 73.100 74.200 Miền Tây – PNJ 61.000 62.100 Miền Tây – SJC 73.100 74.200 Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 61.000 62.050 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 60.900 61.700 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 45.030 46.430 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 34.850 36.250 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 24.420 25.820 T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Ngành Thuế Gia Lai “về đích” sớm

Sau 11 tháng triển khai nhiệm vụ thu ngân sách năm 2024, ngành Thuế Gia Lai đã “về đích” sớm, khi thu vượt dự toán Bộ Tài chính và...

Bài Viết Mới