Chủ Nhật, 11 Tháng 5, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 13/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 88,8 triệu đồng/lượng mua vào và 91,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 87,7 triệu đồng/lượng mua vào và 89,2 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 90,1 triệu đồng/lượng mua vào và 92,4 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/5/2024
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/5/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 86,8 – 89,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 88,8 triệu đồng/lượng mua vào và 91,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,8 – 90,1 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,533 – 7,683 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 86 – 90,3 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,538 – 7,683 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 13/5/2024:

Ngày 13/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

88,80

91,30

Tập đoàn DOJI

87,70

89,20

Mi Hồng

86,80

89,30

PNJ

88,80

91,30

Vietinbank Gold

90,10

92,40

Bảo Tín Minh Châu

87,80

90,10

Bảo Tín Mạnh Hải

86,00

90,30

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,500 87,500
AVPL/SJC HCM 85,500 87,500
AVPL/SJC ĐN 85,500 87,500
Nguyên liêu 9999 – HN 75,400 76,200
Nguyên liêu 999 – HN 75,300 76,100
AVPL/SJC Cần Thơ 85,500 87,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.900 76.800
TPHCM – SJC 85.500 88.500
Hà Nội – PNJ 74.900 76.800
Hà Nội – SJC 85.500 88.500
Đà Nẵng – PNJ 74.900 76.800
Đà Nẵng – SJC 85.500 88.500
Miền Tây – PNJ 74.900 76.800
Miền Tây – SJC 85.500 88.500
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.900 76.800
Giá vàng nữ trang – SJC 85.500 88.500
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.900
Giá vàng nữ trang – SJC 85.500 88.500
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.800 75.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.450 56.850
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.980 44.380
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.200 31.600

BTV

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới