Thứ Tư, 26 Tháng Sáu, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 15/1/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 15/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 15/1 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74 triệu đồng/lượng mua vào và 77,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 73,95 triệu đồng/lượng mua vào và 76,95 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 73,5 triệu đồng/lượng mua vào và 76,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,5 – 75,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 15/1/2024 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,5 triệu đồng/lượng mua vào và 77,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74 – 76,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,348 – 6,458 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 73,95 – 77,15 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,353– 6,458 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 15/1/2024/2023:

Ngày 15/1/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,00

77,02

Tập đoàn DOJI

73,95

76,95

Mi Hồng

74,50

75,80

PNJ

74,50

77,50

Vietinbank Gold

73,50

76,02

Bảo Tín Minh Châu

74,00

76,90

Bảo Tín Mạnh Hải

73,95

77,15

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,250 76,750
AVPL/SJC HCM 74,250 76,750
AVPL/SJC ĐN 74,250 76,750
Nguyên liêu 9999 – HN 63,050 63,400
Nguyên liêu 999 – HN 62,850 63,200
AVPL/SJC Cần Thơ 74,250 76,750
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 62.700 63.800
TPHCM – SJC 74.400 76.900
Hà Nội – PNJ 62.700 63.800
Hà Nội – SJC 74.400 76.900
Đà Nẵng – PNJ 62.700 63.800
Đà Nẵng – SJC 74.400 76.900
Miền Tây – PNJ 62.700 63.800
Miền Tây – SJC 74.200 76.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 62.700 63.800
Giá vàng nữ trang – SJC 74.400 76.900
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 62.700
Giá vàng nữ trang – SJC 74.400 76.900
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 62.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 62.600 63.400
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.300 47.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.840 37.240
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.120 26.520

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới