Thứ bảy, 14 Tháng mười hai, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 15/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 15/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 86 triệu đồng/lượng mua vào và 89,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 86,5 triệu đồng/lượng mua vào và 88,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 86 triệu đồng/lượng mua vào và 89,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 15/5/2024
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 15/5/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 87,5 – 89,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 86 triệu đồng/lượng mua vào và 89,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,1 – 89 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,493 – 7,643 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 87,1 – 90,7 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,498 – 7,643 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 15/5/2024:

Ngày 15/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

86,00

89,00

-1500

-1000

Tập đoàn DOJI

86,50

88,50

-1000

-500

Mi Hồng

87,50

89,20

-100

PNJ

86,00

89,00

-1500

-1000

Vietinbank Gold

86,00

89,02

-1500

-1000

Bảo Tín Minh Châu

87,10

89,00

+100

Bảo Tín Mạnh Hải

87,10

90,70

+100

+1500

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,300 89,000
AVPL/SJC HCM 87,300 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,300 89,000
Nguyên liêu 9999 – HN 74,800 75,600
Nguyên liêu 999 – HN 74,700 75,500
AVPL/SJC Cần Thơ 87,300 89,000
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.800 76.700
TPHCM – SJC 87.300 89.800
Hà Nội – PNJ 74.800 76.700
Hà Nội – SJC 87.300 89.800
Đà Nẵng – PNJ 74.800 76.700
Đà Nẵng – SJC 87.300 89.800
Miền Tây – PNJ 74.800 76.700
Miền Tây – SJC 87.500 89.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.800 76.700
Giá vàng nữ trang – SJC 87.300 89.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang – SJC 87.300 89.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.160 31.560

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Ngành Thuế Gia Lai “về đích” sớm

Sau 11 tháng triển khai nhiệm vụ thu ngân sách năm 2024, ngành Thuế Gia Lai đã “về đích” sớm, khi thu vượt dự toán Bộ Tài chính và...

Bài Viết Mới