Thứ Bảy, 10 Tháng 5, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 20/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 20/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 20/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 87,5 triệu đồng/lượng mua vào và 90 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 87,7 triệu đồng/lượng mua vào và 89,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 87,5 triệu đồng/lượng mua vào và 90 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 20/5/2024
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 20/5/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 88,5 – 90,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 87,7 triệu đồng/lượng mua vào và 90,2 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,85 – 90,1 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,615 – 7,763 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 88,05 – 90,1 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,618 – 7,763 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 20/5/2024:

Ngày 20/5/2024(Triệu đồng) Chênh lệch(nghìn đồng/lượng)
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 87,70 90,40
Tập đoàn DOJI 87,70 89,80
Mi Hồng 88,50 90,20
PNJ 87,70 90,20
Vietinbank Gold 87,50 90,00
Bảo Tín Minh Châu 87,85 90,10
Bảo Tín Mạnh Hải 88,05 90,10
DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,700 89,800
AVPL/SJC HCM 87,700 89,800
AVPL/SJC ĐN 87,700 89,800
Nguyên liêu 9999 – HN 75,250 76,150
Nguyên liêu 999 – HN 75,150 76,050
AVPL/SJC Cần Thơ 87,700 89,800
 PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 75.500 77.400
TPHCM – SJC 87.700 90.200
Hà Nội – PNJ 75.500 77.400
Hà Nội – SJC 87.700 90.200
Đà Nẵng – PNJ 75.500 77.400
Đà Nẵng – SJC 87.700 90.200
Miền Tây – PNJ 75.500 77.400
Miền Tây – SJC 88.000 90.400
Giá vàng nữ trang – PNJ 75.500 77.400
Giá vàng nữ trang – SJC 87.700 90.200
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 75.500
Giá vàng nữ trang – SJC 87.700 90.200
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 75.400 76.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.900 57.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 43.330 44.730
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.450 31.850

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới