Thứ Sáu, 3 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 22/12

Giá vàng trong nước hôm nay 22/12/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 22/12 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74,8 triệu đồng/lượng mua vào và 75,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 74,65 triệu đồng/lượng mua vào và 75,7 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74,8 triệu đồng/lượng mua vào và 75,82 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 22/12

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,8 – 75,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,9 triệu đồng/lượng mua vào và 75,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,75 – 75,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 62,103 – 63,08 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,65 – 75,9 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,218 – 6,308 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 22/12/2023:

Ngày 22/12/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,80

75,82

+200

+200

Tập đoàn DOJI

74,65

75,70

+150

+200

Mi Hồng

74,80

75,60

+200

+300

PNJ

74,90

75,80

+300

+300

Vietinbank Gold

74,80

75,82

+200

+220

Bảo Tín Minh Châu

74,75

75,65

+250

+170

Bảo Tín Mạnh Hải

74,65

75,90

+150

+200

DOJI Loại Mua vào Bán ra AVPL/SJC HN 76,000 77,100  AVPL/SJC HCM 76,100 77,100 AVPL/SJC ĐN 76,100 77,100 Nguyên liệu 9999 – HN 61,800 62,100 Nguyên liệu 999 – HN 61,600 61,900 AVPL/SJC Cần Thơ 76,000 77,100 PNJ Loại Mua vào Bán ra TPHCM – PNJ 61.650  62.750 TPHCM – SJC 76.000  77.000 Hà Nội – PNJ 61.650 62.750 Hà Nội – SJC 76.000 77.000 Đà Nẵng – PNJ 61.650 62.750 Đà Nẵng – SJC 76.000 77.000 Miền Tây – PNJ 61.650 62.750 Miền Tây – SJC 76.000 77.000 Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 61.650 62.700 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 61.600 62.400 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 45.550 46.950 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.250 36.650 Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 24.710 26.110 T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới