Thứ Sáu, 3 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/4

Giá vàng trong nước hôm nay 23/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 23/4 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 81 triệu đồng/lượng mua vào và 83,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 81 triệu đồng/lượng mua vào và 83,45 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 81 triệu đồng/lượng mua vào và 83,52 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/4 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 81,6 – 83,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 80,7 triệu đồng/lượng mua vào và 83,2 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 81,15 – 83,4 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,388 – 7,558 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 81,11 – 83,6 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,393 – 7,558 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 23/4/2024:

Ngày 23/4/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

81,00

83,50

-1000

-500

Tập đoàn DOJI

81,00

83,45

-650

-400

Mi Hồng

81,60

83,20

+100

+200

PNJ

80,70

83,20

-1100

-600

Vietinbank Gold

81,00

83,52

-800

-300

Bảo Tín Minh Châu

81,15

83,40

-450

-500

Bảo Tín Mạnh Hải

81,15

83,60

-450

-500

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,000 83,450
AVPL/SJC HCM 81,000 83,450
AVPL/SJC ĐN 81,000 83,450
Nguyên liêu 9999 – HN 74,100 75,100
Nguyên liêu 999 – HN 74,000 75,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,000 83,450
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 73.500 74.200
TPHCM – SJC 80.700 82.900
Hà Nội – PNJ 73.500 74.200
Hà Nội – SJC 80.700 82.900
Đà Nẵng – PNJ 73.500 74.200
Đà Nẵng – SJC 80.700 82.900
Miền Tây – PNJ 73.500 74.200
Miền Tây – SJC 80.700 82.900
Giá vàng nữ trang – PNJ 73.500 74.200
Giá vàng nữ trang – SJC 80.700 82.900
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 73.500
Giá vàng nữ trang – SJC 80.700 82.900
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 73.400 74.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.400 55.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.160 43.560
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.620 31.020 

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới