Chủ Nhật, 16 Tháng Sáu, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 23/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 23/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 88,9 triệu đồng/lượng mua vào và 90,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 88,9 triệu đồng/lượng mua vào và 90,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 88,9 triệu đồng/lượng mua vào và 90,9 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/5/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 89,5 – 90,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 88,9 triệu đồng/lượng mua vào và 90,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 88,95 – 90,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,562 – 7,712 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 89,05 – 90,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,567 – 7,712 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 23/5/2024:

Ngày 23/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

88,90

90,90

+200

+200

Tập đoàn DOJI

88,90

90,50

+300

+100

Mi Hồng

89,50

90,50

PNJ

88,90

90,50

+500

+100

Vietinbank Gold

88,90

90,90

+400

+400

Bảo Tín Minh Châu

88,95

90,50

+250

+100

Bảo Tín Mạnh Hải

89,05

90,50

+450

+100

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,800 89,600
AVPL/SJC HCM 88,000 89,800
AVPL/SJC ĐN 87,800 89,600
Nguyên liêu 9999 – HN 75,000 75,850
Nguyên liêu 999 – HN 74,900 75,750
AVPL/SJC Cần Thơ 87,800 89,600
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 75.150 76.900
TPHCM – SJC 87.700 89.700
Hà Nội – PNJ 75.150 76.900
Hà Nội – SJC 87.700 89.700
Đà Nẵng – PNJ 75.150 76.900
Đà Nẵng – SJC 87.700 89.700
Miền Tây – PNJ 75.150 76.900
Miền Tây – SJC 88.000 89.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 75.150 76.900
Giá vàng nữ trang – SJC 87.700 89.700
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 75.150
Giá vàng nữ trang – SJC 87.700  89.700
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.150
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 75.100 75.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.680 57.080
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 43.150 44.550
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.320 31.720

BTV

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới