Giá vàng trong nước hôm nay 24/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng
Giá vàng trong nước hôm nay 24/1 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,52 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 73,95 triệu đồng/lượng mua vào và 75,45 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,52 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 75,2 – 76,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,05 – 76,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,388 – 6,518 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,5 – 76,55 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,393– 6,518 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 24/1/2024/2023:
Ngày 24/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
SJC tại Hà Nội |
74,00 |
76,52 |
+500 |
+500 |
Tập đoàn DOJI |
73,95 |
76,45 |
+500 |
+500 |
Mi Hồng |
75,20 |
76,20 |
+900 |
+1100 |
PNJ |
74,00 |
76,50 |
+500 |
+500 |
Vietinbank Gold |
74,00 |
76,52 |
+500 |
+500 |
Bảo Tín Minh Châu |
74,05 |
76,35 |
+500 |
+500 |
Bảo Tín Mạnh Hải |
74,05 |
76,55 |
+550 |
+330 |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 74,150 | 76,650 |
AVPL/SJC HCM | 74,150 | 76,650 |
AVPL/SJC ĐN | 74,150 | 76,650 |
Nguyên liêu 9999 – HN | 63,500 | 64,000 |
Nguyên liêu 999 – HN | 63,400 | 63,800 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 74,150 | 76,650 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM – PNJ | 62.850 | 64.100 |
TPHCM – SJC | 74.000 | 76.500 |
Hà Nội – PNJ | 62.850 | 64.100 |
Hà Nội – SJC | 74.000 | 76.500 |
Đà Nẵng – PNJ | 62.850 | 64.100 |
Đà Nẵng – SJC | 74.000 | 76.500 |
Miền Tây – PNJ | 62.850 | 64.100 |
Miền Tây – SJC | 74.200 | 76.800 |
Giá vàng nữ trang – PNJ | 62.850 | 64.100 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 74.000 | 76.500 |
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ | PNJ | 62.850 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 74.000 | 76.500 |
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 62.850 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K | 62.800 | 63.600 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K | 46.450 | 47.850 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K | 35.960 | 37.360 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K | 25.210 | 26.610 |
T.Anh
Nguồn: Môi Trường Đô Thị