Thứ Hai, 17 Tháng Sáu, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 25/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 25/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 25/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 87,5 triệu đồng/lượng mua vào và 89,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 87,5 triệu đồng/lượng mua vào và 89,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 87,5 triệu đồng/lượng mua vào và 89,5 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 25/5/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 88,5 – 89,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 87,5 triệu đồng/lượng mua vào và 89,4 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,65 – 89,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,516 – 7,666 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 87,85 – 89,3 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,521 – 7,666 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 25/5/2024:

Ngày 25/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

87,50

89,50

-300

-300

Tập đoàn DOJI

87,50

89,30

-300

-300

Mi Hồng

88,50

89,50

-300

-300

PNJ

87,50

89,40

-200

-300

Vietinbank Gold

87,50

89,50

-300

-320

Bảo Tín Minh Châu

87,65

89,30

-200

-200

Bảo Tín Mạnh Hải

87,85

89,30

-100

-200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 89,300
AVPL/SJC HCM 87,500 89,300
AVPL/SJC ĐN 87,500 89,300
Nguyên liêu 9999 – HN 74,700 75,450
Nguyên liêu 999 – HN 74,600 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 89,300
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.600 76.400
TPHCM – SJC 87.500 89.400
Hà Nội – PNJ 74.600 76.400
Hà Nội – SJC 87.500 89.400
Đà Nẵng – PNJ 74.600 76.400
Đà Nẵng – SJC 87.500 89.400
Miền Tây – PNJ 74.600 76.400
Miền Tây – SJC 87.700 89.500
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.600 76.400
Giá vàng nữ trang – SJC 87.500 89.400
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.600
Giá vàng nữ trang – SJC 87.500 89.400
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.500 75.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.230 56.630
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.800 44.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.080 31.480

H.Hà (T/h)

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới