Thứ Ba, 3 Tháng 6, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 28/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 28/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 28/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 87,9 triệu đồng/lượng mua vào và 89,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 87,7 triệu đồng/lượng mua vào và 89,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 87,9 triệu đồng/lượng mua vào và 89,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 28/5/2024
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 28/5/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 88,6 – 89,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 87,8 triệu đồng/lượng mua vào và 89,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,9 – 89,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,558 – 7,698 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 88,5 – 89,3 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,563 – 7,698 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 28/5/2024:

Ngày 28/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

87,90

89,90

+400

+400

Tập đoàn DOJI

87,70

89,30

+200

Mi Hồng

88,60

89,80

+100

+300

PNJ

87,80

89,80

+300

+400

Vietinbank Gold

87,90

89,90

+400

+400

Bảo Tín Minh Châu

87,90

89,60

+250

+300

Bảo Tín Mạnh Hải

88,50

89,30

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 88,400 90,000
AVPL/SJC HCM 88,400 90,000
AVPL/SJC ĐN 88,400 90,000
Nguyên liêu 9999 – HN 75,050 75,750
Nguyên liêu 999 – HN 74,950 75,650
AVPL/SJC Cần Thơ 88,400 90,000
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 75.000 76.700
TPHCM – SJC 87.900  89.900
Hà Nội – PNJ 75.000 76.700
Hà Nội – SJC 87.900 89.900
Đà Nẵng – PNJ 75.000 76.700
Đà Nẵng – SJC 87.900 89.900
Miền Tây – PNJ 75.000 76.700
Miền Tây – SJC 88.600 90.400
Giá vàng nữ trang – PNJ 75.000 76.700
Giá vàng nữ trang – SJC 87.900 89.900
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 75.000
Giá vàng nữ trang – SJC 87.900 89.900
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.000
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.900 75.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.530 56.930
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 43.040 44.440
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.240 31.640

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới