Thứ Bảy, 10 Tháng 5, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/2/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 3/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 1/2 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 76,2 triệu đồng/lượng mua vào và 78,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 76,05 triệu đồng/lượng mua vào và 78,45 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 76,2 triệu đồng/lượng mua vào và 78,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/2/2024
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/2/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,9 – 77,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 76,4 triệu đồng/lượng mua vào và 78,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,25 – 78,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,458 – 6,568 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76,25 – 78,55 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,463 – 6,568 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 3/2/2024/2023:

Ngày 3/2/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

76,20

78,52

+200

+200

Tập đoàn DOJI

76,05

78,45

+200

+200

Mi Hồng

76,90

77,90

+300

+300

PNJ

76,40

78,70

+200

+300

Vietinbank Gold

76,20

78,52

+200

+200

Bảo Tín Minh Châu

76,25

78,35

+100

+150

Bảo Tín Mạnh Hải

76,25

78,55

+250

+130

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 76,050 78,450
AVPL/SJC HCM 76,050 78,450
AVPL/SJC ĐN 76,050 78,450
Nguyên liêu 9999 – HN 64,000 64,550
Nguyên liêu 999 – HN 63,900 64,350
AVPL/SJC Cần Thơ 76,050 78,450
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 63.250 64.450
TPHCM – SJC 76.400 78.700
Hà Nội – PNJ 63.250 64.450
Hà Nội – SJC 76.400 78.700
Đà Nẵng – PNJ 63.250 64.450
Đà Nẵng – SJC 76.400 78.700
Miền Tây – PNJ 63.250 64.450
Miền Tây – SJC 76.400 78.700
Giá vàng nữ trang – PNJ 63.250 64.450
Giá vàng nữ trang – SJC 76.400 78.700
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 63.250
Giá vàng nữ trang – SJC 76.400 78.700
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 63.250
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 63.200 64.000
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.750 48.150
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 36.190 37.590
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.370 26.770

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới