Giá vàng trong nước hôm nay 3/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…
Giá vàng trong nước hôm nay 1/2 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 76,2 triệu đồng/lượng mua vào và 78,52 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 76,05 triệu đồng/lượng mua vào và 78,45 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 76,2 triệu đồng/lượng mua vào và 78,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,9 – 77,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 76,4 triệu đồng/lượng mua vào và 78,7 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,25 – 78,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,458 – 6,568 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76,25 – 78,55 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,463 – 6,568 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 3/2/2024/2023:
Ngày 3/2/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
SJC tại Hà Nội |
76,20 |
78,52 |
+200 |
+200 |
Tập đoàn DOJI |
76,05 |
78,45 |
+200 |
+200 |
Mi Hồng |
76,90 |
77,90 |
+300 |
+300 |
PNJ |
76,40 |
78,70 |
+200 |
+300 |
Vietinbank Gold |
76,20 |
78,52 |
+200 |
+200 |
Bảo Tín Minh Châu |
76,25 |
78,35 |
+100 |
+150 |
Bảo Tín Mạnh Hải |
76,25 |
78,55 |
+250 |
+130 |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 76,050 | 78,450 |
AVPL/SJC HCM | 76,050 | 78,450 |
AVPL/SJC ĐN | 76,050 | 78,450 |
Nguyên liêu 9999 – HN | 64,000 | 64,550 |
Nguyên liêu 999 – HN | 63,900 | 64,350 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 76,050 | 78,450 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM – PNJ | 63.250 | 64.450 |
TPHCM – SJC | 76.400 | 78.700 |
Hà Nội – PNJ | 63.250 | 64.450 |
Hà Nội – SJC | 76.400 | 78.700 |
Đà Nẵng – PNJ | 63.250 | 64.450 |
Đà Nẵng – SJC | 76.400 | 78.700 |
Miền Tây – PNJ | 63.250 | 64.450 |
Miền Tây – SJC | 76.400 | 78.700 |
Giá vàng nữ trang – PNJ | 63.250 | 64.450 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 76.400 | 78.700 |
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ | PNJ | 63.250 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 76.400 | 78.700 |
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 63.250 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K | 63.200 | 64.000 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K | 46.750 | 48.150 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K | 36.190 | 37.590 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K | 25.370 | 26.770 |
T.Anh
Nguồn: Môi Trường Đô Thị