Thứ Năm, 15 Tháng 5, 2025
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/4

Giá vàng trong nước hôm nay 4/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79,1 triệu đồng/lượng mua vào và 81,12 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,9 triệu đồng/lượng mua vào và 81 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79,1 triệu đồng/lượng mua vào và 81,12 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,5 – 80,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/4
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/4 (Ảnh minh họa.

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,9 triệu đồng/lượng mua vào và 80,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79 – 80,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,112 – 7,232 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79 – 81,15 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,117 – 7,232 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 4/4/2024:

Ngày 4/4/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,10

81,12

-200

-200

Tập đoàn DOJI

78,90

81,00

+300

-100

Mi Hồng

79,50

80,60

-400

-400

PNJ

78,90

80,90

-200

-300

Vietinbank Gold

79,10

81,12

-200

-200

Bảo Tín Minh Châu

79,00

80,95

-100

-100

Bảo Tín Mạnh Hải

79,00

81,15

+50

-100

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,400 81,600
AVPL/SJC HCM 79,400 81,600
AVPL/SJC ĐN 79,400 81,600
Nguyên liêu 9999 – HN 70,350 71,150
Nguyên liêu 999 – HN 70,300 71,050
AVPL/SJC Cần Thơ 79,400 81,600
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 70.750 72.000
TPHCM – SJC 79.500 81.600
Hà Nội – PNJ 70.750 72.000
Hà Nội – SJC 79.500 81.600
Đà Nẵng – PNJ 70.750  72.000 
Đà Nẵng – SJC 79.500 81.600
Miền Tây – PNJ 70.750 72.000
Miền Tây – SJC 79.700 81.700
Giá vàng nữ trang – PNJ 70.750 72.000
Giá vàng nữ trang – SJC 79.500 81.600 
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 70.750
Giá vàng nữ trang – SJC 79.500 81.600
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 70.750
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 70.700 71.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 52.380 53.780
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 40.580 41.980
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 28.490 29.890

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới