Thứ Hai, 29 Tháng Tư, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng hôm nay 19/2: Ngày Thần Tài vàng SJC giảm đến...

Giá vàng hôm nay 19/2: Ngày Thần Tài vàng SJC giảm đến 1 triệu đồng/lượng chiều mua vào

Giá vàng hôm nay tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm. Trong khi đó, giá vàng thế giới tiếp tục tăng dù áp lực lạm phát gia tăng đã khiến kim loại quý giảm vào tuần trước, nhưng vẫn giữ được mức hỗ trợ quan trọng.

Giá vàng hôm nay tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm. Trong khi đó, giá vàng thế giới tiếp tục tăng dù áp lực lạm phát gia tăng đã khiến kim loại quý giảm vào tuần trước, nhưng vẫn giữ được mức hỗ trợ quan trọng.

Giá vàng trong nước hôm nay ngày 19/2 giảm mạnh tại các cửa hàng kinh doanh trên cả nước.

Theo đó, giá vàng SJC giảm 700.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều bán tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn.

tm-img-alt
Ảnh minh họa

Giá mua giảm 750.000 đồng/lượng và giá bán giảm 150.000 đồng/lượng tại Tập đoàn Doji so với phiên trước.

Doanh nghiệp Phú Quý cũng điều chỉnh giảm cao nhất 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 400.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.

Tương tự, hệ thống PNJ cũng điều chỉnh giảm 800.000 đồng/lượng (mua vào) và giảm 400.000 đồng/lượng (bán ra).

Tại thời điểm khảo sát, giá mua vào cao nhất của vàng miếng SJC ở mốc 75,8 triệu đồng/lượng và giá bán ra cao nhất của vàng miếng SJC ở mốc 78,42 triệu đồng/lượng.

Vàng nữ trang SJC trong sáng nay, giá vàng 24K, vàng nữ trang SJC loại 18K và loại 14K đồng loạt đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Giá vàng SJC tại các hệ thống vào lúc 8h40 sáng nay

Giá vàng SJC

Ngày 19/2/2024

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

75,40

78,42

-700

-200

SJC chi nhánh Sài Gòn

75,40

78,40

-700

-200

Tập đoàn Doji

75,40

78,20

-750

-150

Tập đoàn Phú Quý

75,40

78,00

-1.000

-400

PNJ chi nhánh Hà Nội

75,80

78,40

-800

-400

PNJ chi nhánh Sài Gòn

75,80

78,40

-800

-400

Vàng nữ trang

99,99% (vàng 24K)

63,10

64,30

75% (vàng 18K)

46,38

48,38

58,3% (vàng 14K)

35,64

37,64

H.Hà (T/h)

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới