Thứ Hai, 6 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/1/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 10/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 10/1 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 71,5 triệu đồng/lượng mua vào và 74,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 71,45 triệu đồng/lượng mua vào và 74,45 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 71,5 triệu đồng/lượng mua vào và 74,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,5 – 74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/1/2024 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 72 triệu đồng/lượng mua vào và 74,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 71,65 – 74,4 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,272 – 6,402 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 71,2 – 74,65 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,277– 6,402 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 10/1/2024/2023:

Ngày 10/1/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

71,50

74,52

+500

+500

Tập đoàn DOJI

71,45

74,45

+450

+450

Mi Hồng

72,50

74,00

+1200

+700

PNJ

72,00

74,70

+500

+500

Vietinbank Gold

71,50

74,52

+500

+500

Bảo Tín Minh Châu

71,65

74,40

+450

+500

Bảo Tín Mạnh Hải

71,20

74,65

+450

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 71,550 74,550
AVPL/SJC HCM 71,450 74,450
AVPL/SJC ĐN 71,550 74,550 
Nguyên liêu 9999 – HN 62,150 62,550
Nguyên liêu 999 – HN 62,050 62,350
AVPL/SJC Cần Thơ 71,550 74,550
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 61.900 62.950
TPHCM – SJC 71.500 74.700
Hà Nội – PNJ 61.900 62.950
Hà Nội – SJC 71.500 74.700
Đà Nẵng – PNJ 61.900 62.950
Đà Nẵng – SJC 71.500 74.700
Miền Tây – PNJ 61.900 62.950
Miền Tây – SJC 71.700 74.700
Giá vàng nữ trang – PNJ 61.900 62.950
Giá vàng nữ trang – SJC 71.500 74.700
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 61.900
Giá vàng nữ trang – SJC 71.500 74.700
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 61.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 61.800 62.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 45.700 47.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.370 36.770
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 24.790 26.190

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới