Thứ Bảy, 18 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 4/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 4/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 83,5 triệu đồng/lượng mua vào và 85,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 83,5 triệu đồng/lượng mua vào và 85,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 83,5 triệu đồng/lượng mua vào và 85,82 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/5/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 83,6 – 85,1 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 83,5 triệu đồng/lượng mua vào và 85,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 83,6 – 85,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,362 – 7,522 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 83,6 – 85,9 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,367 – 7,522 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 4/5/2024:

Ngày 4/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

83,50

85,80

+600

+700

Tập đoàn DOJI

83,50

85,70

+900

+800

Mi Hồng

83,60

85,10

+600

+600

PNJ

83,50

85,80

+600

+700

Vietinbank Gold

83,50

85,82

+600

+700

Bảo Tín Minh Châu

83,60

85,70

+650

+850

Bảo Tín Mạnh Hải

83,60

85,90

+650

+850

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,500 85,700
AVPL/SJC HCM 83,500 85,700
AVPL/SJC ĐN 83,500 85,700
Nguyên liêu 9999 – HN 73,150 74,050
Nguyên liêu 999 – HN 73,050 73,950
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 85,700
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 73.100 74.950
TPHCM – SJC 83.500 85.800
Hà Nội – PNJ 73.100 74.950
Hà Nội – SJC 83.500 85.800
Đà Nẵng – PNJ 73.100 74.950
Đà Nẵng – SJC 83.500 85.800
Miền Tây – PNJ 73.100 74.950
Miền Tây – SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang – PNJ 73.100 74.950
Giá vàng nữ trang – SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 73.100
Giá vàng nữ trang – SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 73.000 73.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 41.920 43.320
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.450 30.850

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới