Thứ Năm, 2 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/4

Giá vàng trong nước hôm nay 10/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 82,8 triệu đồng/lượng mua vào và 84,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 82,5 triệu đồng/lượng mua vào và 84,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 82,8 triệu đồng/lượng mua vào và 84,82 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/4 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 82,7 – 84,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 81,9 triệu đồng/lượng mua vào và 84,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82,2 – 84,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,618 – 7,778 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 82,2 – 84,7 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,623 – 7,778 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 9/4/2024:

Ngày 10/4/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

82,80

84,82

+2400

+2400

Tập đoàn DOJI

82,50

84,70

+3000

+2600

Mi Hồng

82,70

84,20

+2200

+2500

PNJ

81,90

84,70

+1600

+2800

Vietinbank Gold

82,80

84,82

+2400

+2400

Bảo Tín Minh Châu

82,20

84,50

+2100

+2350

Bảo Tín Mạnh Hải

82,20

84,70

+2100

+2350

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 83,700
AVPL/SJC HCM 81,700  83,700
AVPL/SJC ĐN 81,700 83,700
Nguyên liêu 9999 – HN 75,650 76,750
Nguyên liêu 999 – HN 75,450 76,500
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 83,700
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.700 76.300
TPHCM – SJC 81.700 83.700
Hà Nội – PNJ 74.700 76.300
Hà Nội – SJC 81.700 83.700
Đà Nẵng – PNJ 74.700 76.300
Đà Nẵng – SJC 81.700 83.700
Miền Tây – PNJ 74.700 76.300
Miền Tây – SJC 81.700 83.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.700 76.300
Giá vàng nữ trang – SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.700
Giá vàng nữ trang – SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.600  75.400
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.300  56.700 
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.860 44.260
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.120 31.520

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới