Thứ Tư, 8 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/1/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 11/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 11/1 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 71,5 triệu đồng/lượng mua vào và 74,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 71,45 triệu đồng/lượng mua vào và 74,45 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 71,7 triệu đồng/lượng mua vào và 74,72 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,8 – 74,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/1/2024 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 72,1 triệu đồng/lượng mua vào và 74,75 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 71,5 – 74,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,283 – 6,408 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 71,45 – 74,7 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,288– 6,408 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 11/1/2024/2023:

Ngày 11/1/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

71,50

74,52

Tập đoàn DOJI

71,45

74,45

Mi Hồng

72,80

74,30

+300

+300

PNJ

72,10

74,75

+100

+50

Vietinbank Gold

71,70

74,72

+200

+200

Bảo Tín Minh Châu

71,50

74,50

-150

+100

Bảo Tín Mạnh Hải

71,45

74,70

+250

+50

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 71,750 74,250
AVPL/SJC HCM 71,750 74,250
AVPL/SJC ĐN 71,750 74,250
Nguyên liêu 9999 – HN 62,350 62,650
Nguyên liêu 999 – HN 62,250 62,450
AVPL/SJC Cần Thơ 71,750 74,250
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 61.900 62.950
TPHCM – SJC 72.000 74.450
Hà Nội – PNJ 61.900 62.950
Hà Nội – SJC 72.000 74.450
Đà Nẵng – PNJ 61.900 62.950
Đà Nẵng – SJC 72.000 74.450
Miền Tây – PNJ 61.900 62.950
Miền Tây – SJC 71.900 74.500
Giá vàng nữ trang – PNJ 61.900 62.950
Giá vàng nữ trang – SJC 72.000 74.450
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 61.900
Giá vàng nữ trang – SJC 72.000 74.450
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 61.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 61.800 62.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 45.700 47.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.370 36.770
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 24.790 26.190

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới