Thứ Hai, 20 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 8/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 8/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 8/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 85,3 triệu đồng/lượng mua vào và 87,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 85,3 triệu đồng/lượng mua vào và 86,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 85,3 triệu đồng/lượng mua vào và 87,5 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 8/5/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 85,6 – 87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 85,1 triệu đồng/lượng mua vào và 87,4 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 85,5 – 87,4 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,583 – 7,533 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 85,5 – 87,6 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,388 – 7,533 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 8/5/2024:

Ngày 8/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

85,30

87,50

+1000

+1000

Tập đoàn DOJI

85,30

86,80

+1000

+1000

Mi Hồng

85,60

87,00

+900

+1000

PNJ

85,10

87,40

+800

+900

Vietinbank Gold

85,30

87,50

+1000

+980

Bảo Tín Minh Châu

85,50

87,40

+1150

+950

Bảo Tín Mạnh Hải

85,50

87,60

+1150

+950

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,000 86,500
AVPL/SJC HCM 85,000 86,500
AVPL/SJC ĐN 85,000 86,500
Nguyên liêu 9999 – HN 73,200 74,100
Nguyên liêu 999 – HN 73,100  74,000
AVPL/SJC Cần Thơ 85,000 86,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 73.300 75.100
TPHCM – SJC 85.100 87.400
Hà Nội – PNJ 73.300 75.100
Hà Nội – SJC 85.100 87.400
Đà Nẵng – PNJ 73.300 75.100
Đà Nẵng – SJC 85.100 87.400
Miền Tây – PNJ 73.300 75.100
Miền Tây – SJC 85.200 87.200
Giá vàng nữ trang – PNJ 73.300 75.100
Giá vàng nữ trang – SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 73.300
Giá vàng nữ trang – SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 73.200 74.000
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.250 55.650
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.040 43.440
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.530 30.930

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới