Thứ Sáu, 3 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/4

Giá vàng trong nước hôm nay 11/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 11/4 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 81,8 triệu đồng/lượng mua vào và 83,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 82,3 triệu đồng/lượng mua vào và 84,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 82,4 triệu đồng/lượng mua vào và 84,42 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/4

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 82,6 – 83,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 82,3 triệu đồng/lượng mua vào và 84,4 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82,5 – 84,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,608 – 7,788 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 82,5 – 84,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,613 – 7,788 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 11/4/2024:

Ngày 11/4/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

81,80

83,82

-1000

-1000

Tập đoàn DOJI

82,30

84,30

-200

-400

Mi Hồng

82,60

83,80

-100

-400

PNJ

82,30

84,40

+400

-300

Vietinbank Gold

82,40

84,42

-400

-400

Bảo Tín Minh Châu

82,50

84,30

+300

-200

Bảo Tín Mạnh Hải

82,50

84,50

+300

-200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,100 84,100
AVPL/SJC HCM 82,100 84,100
AVPL/SJC ĐN 82,100 84,100
Nguyên liêu 9999 – HN 75,000 76,150
Nguyên liêu 999 – HN 74,900 76,050
AVPL/SJC Cần Thơ 82,100 84,100
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.800 76.600
TPHCM – SJC 82.000  84.200
Hà Nội – PNJ 74.800 76.600
Hà Nội – SJC 82.000 84.200
Đà Nẵng – PNJ 74.800 76.600
Đà Nẵng – SJC 82.000 84.200
Miền Tây – PNJ 74.800 76.600
Miền Tây – SJC 82.200 84.200
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.800 76.600
Giá vàng nữ trang – SJC 82.000 84.200
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang – SJC 82.000 84.200
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.160 31.560

H.Hà

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới