Thứ Năm, 2 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 12/4

Giá vàng trong nước hôm nay 12/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 12/4 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 81,8 triệu đồng/lượng mua vào và 83,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 81,9 triệu đồng/lượng mua vào và 83,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 82,0 triệu đồng/lượng mua vào và 84,02 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 12/4 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 82,2 – 83,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 81,9 triệu đồng/lượng mua vào và 83,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82,05 – 83,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,448 – 7,658 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 81,85 – 84,15 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,453 – 7,658 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 12/4/2024:

Ngày 12/4/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

81,80

83,82

-400

-380

Tập đoàn DOJI

81,90

83,90

-400

-400

Mi Hồng

82,20

83,50

-400

-300

PNJ

81,90

83,90

-400

-500

Vietinbank Gold

82,00

84,02

-400

-400

Bảo Tín Minh Châu

82,05

83,95

-450

-350

Bảo Tín Mạnh Hải

81,85

84,15

-650

-350

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,600
AVPL/SJC HCM 82,600 84,600
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,600
Nguyên liêu 9999 – HN 75,650 77,000
Nguyên liêu 999 – HN 75,550 76,900
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,600
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 75.100  76.900
TPHCM – SJC 82.700 84.700
Hà Nội – PNJ 75.100 76.900
Hà Nội – SJC 82.700 84.700
Đà Nẵng – PNJ 75.100 76.900
Đà Nẵng – SJC 82.700 84.700
Miền Tây – PNJ 75.100 76.900
Miền Tây – SJC 83.000 85.000
Giá vàng nữ trang – PNJ 75.100 76.900
Giá vàng nữ trang – SJC 82.700 84.700
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 75.100
Giá vàng nữ trang – SJC 82.700 84.700
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 75.000 75.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.600 57.000
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 43.090 44.490
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.280 31.680

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới