Thứ Ba, 30 Tháng Tư, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 15/4

Giá vàng trong nước hôm nay 15/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 80,6 triệu đồng/lượng mua vào và 83,12 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 80,6 triệu đồng/lượng mua vào và 83,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 82,5 triệu đồng/lượng mua vào và 84,52 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 15/4

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 81,3 – 82,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 80,6 triệu đồng/lượng mua vào và 83,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,8 – 82,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,589 – 7,799 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 80,6 – 82,9 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,594 – 7,799 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 15/4/2024:

Ngày 15/4/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

80,60

83,10

Tập đoàn DOJI

80,60

83,10

Mi Hồng

81,30

82,80

PNJ

80,60

83,10

Vietinbank Gold

82,50

84,52

Bảo Tín Minh Châu

80,80

82,90

Bảo Tín Mạnh Hải

80,60

82,90

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,200 83,700
AVPL/SJC HCM 81,200 83,700
AVPL/SJC ĐN 81,200 83,700
Nguyên liêu 9999 – HN 74,800 76,000
Nguyên liêu 999 – HN 74,700 75,900
AVPL/SJC Cần Thơ 81,200 83,700
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.500 76.400
TPHCM – SJC 81.200 83.400
Hà Nội – PNJ 74.500 76.400
Hà Nội – SJC 81.200 83.400
Đà Nẵng – PNJ 74.500 76.400
Đà Nẵng – SJC 81.200 83.400
Miền Tây – PNJ 74.500 76.400
Miền Tây – SJC 81.600 83.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.500 76.400
Giá vàng nữ trang – SJC 81.200 83.400
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.500
Giá vàng nữ trang – SJC 81.200 83.400
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.400 75.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.150 56.550
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.740 44.140
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.030 31.430

H.Hà (T/h)

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới