Thứ Hai, 20 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 16/1/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 16/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 16/1 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 73,95 triệu đồng/lượng mua vào và 76,45 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 75 – 76 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 16/1/2024 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,3 triệu đồng/lượng mua vào và 76,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,1 – 76,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,388 – 6,518 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74 – 76,7 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,393– 6,518 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 16/1/2024/2023:

Ngày 16/1/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,00

76,52

-500

Tập đoàn DOJI

73,95

76,45

-500

Mi Hồng

75,00

76,00

+500

+200

PNJ

74,30

76,50

-200

-1000

Vietinbank Gold

74,00

76,52

+500

+500

Bảo Tín Minh Châu

74,10

76,45

+100

-450

Bảo Tín Mạnh Hải

74,00

76,70

+50

-450

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 73,950 76,450
AVPL/SJC HCM 73,950 76,450
AVPL/SJC ĐN 73,950 76,450
Nguyên liêu 9999 – HN 63,550 63,900
Nguyên liêu 999 – HN 63,350 63,700
AVPL/SJC Cần Thơ 73,950 76,450
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 62.900 64.000
TPHCM – SJC 74.300 76.500
Hà Nội – PNJ 62.900 64.000
Hà Nội – SJC 74.300 76.500
Đà Nẵng – PNJ 62.900 64.000
Đà Nẵng – SJC 74.300 76.500
Miền Tây – PNJ 62.900 64.000
Miền Tây – SJC 74.000 76.600
Giá vàng nữ trang – PNJ 62.900 64.000
Giá vàng nữ trang – SJC 74.300 76.500
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 62.900
Giá vàng nữ trang – SJC 74.300 76.500
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 62.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 62.800 63.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.450 47.850
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.960 37.360
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.210 26.610

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới