Thứ Ba, 30 Tháng Tư, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 16/4

Giá vàng trong nước hôm nay 16/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 82,1 triệu đồng/lượng mua vào và 84,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 81,8 triệu đồng/lượng mua vào và 84,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 81,9 triệu đồng/lượng mua vào và 84,12 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Ảnh minh họa.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 82,2 – 83,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 81,8 triệu đồng/lượng mua vào và 84,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 81,75 – 83,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,556 – 7,726 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 81,5 – 84,25 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,561 – 7,726 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 16/4/2024:

Ngày 16/4/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

82,10

84,10

+1500

+1000

Tập đoàn DOJI

81,80

84,10

+1200

+1000

Mi Hồng

82,20

83,90

+900

+1100

PNJ

81,80

84,10

+1200

+1000

Vietinbank Gold

81,90

84,12

-600

-400

Bảo Tín Minh Châu

81,75

83,95

+950

+1050

Bảo Tín Mạnh Hải

81,50

84,25

+900

+1350

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,900 84,200
AVPL/SJC HCM 81,900 84,200
AVPL/SJC ĐN 81,900 84,200
Nguyên liêu 9999 – HN 75,000 76,200
Nguyên liêu 999 – HN 74,900 76,100
AVPL/SJC Cần Thơ 81,900 84,200
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 75.000 76.950
TPHCM – SJC 82.200 84.300
Hà Nội – PNJ 75.000  76.950
Hà Nội – SJC 82.200 84.300
Đà Nẵng – PNJ 75.000 76.950
Đà Nẵng – SJC 82.200 84.300
Miền Tây – PNJ 75.000 76.950
Miền Tây – SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang – PNJ 75.000 76.950
Giá vàng nữ trang – SJC 82.200 84.300
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 75.000
Giá vàng nữ trang – SJC 82.200 84.300
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.000
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.900 75.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.530 56.930
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 43.040 44.440
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.240 31.640

H.Hà (T/h)

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới