Thứ Hai, 29 Tháng Tư, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 17/2/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 17/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 17/2 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 76,2 triệu đồng/lượng mua vào và 78,42 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 76,15 triệu đồng/lượng mua vào và 78,35 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 76,4 triệu đồng/lượng mua vào và 78,62 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 17/2/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,9– 77,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 76,6 triệu đồng/lượng mua vào và 78,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,35 – 78,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,493 – 6,603 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76,35 – 78,7 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,498 – 6,603 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 17/2/2024:

Ngày 17/2/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

76,20

78,42

-300

-400

Tập đoàn DOJI

76,15

78,35

-200

-400

Mi Hồng

76,90

77,90

-600

-600

PNJ

76,60

78,80

-550

+800

Vietinbank Gold

76,40

78,62

-100

-200

Bảo Tín Minh Châu

76,35

78,25

-350

-450

Bảo Tín Mạnh Hải

76,35

78,70`

-200

-200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 76,050 78,550
AVPL/SJC HCM 76,100 78,600
AVPL/SJC ĐN 76,200 78,600
Nguyên liêu 9999 – HN 64,400 64,900
Nguyên liêu 999 – HN 64,300 64,800
AVPL/SJC Cần Thơ 76,050 78,550
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 63.350 64.600
TPHCM – SJC 76.600 78.800
Hà Nội – PNJ 63.350 64.600
Hà Nội – SJC 76.600 78.800
Đà Nẵng – PNJ 63.350 64.600
Đà Nẵng – SJC 76.600 78.800
Miền Tây – PNJ 63.350 64.600
Miền Tây – SJC 76.600 78.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 63.350 64.600
Giá vàng nữ trang – SJC 76.600 78.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 63.350
Giá vàng nữ trang – SJC 76.600 78.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 63.350
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 63.350 64.150 
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.860 48.260
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 36.280 37.680
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.440 26.840

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới