Thứ Sáu, 3 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/2/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 21/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 75,9 triệu đồng/lượng mua vào và 78,22 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 75,85 triệu đồng/lượng mua vào và 78,15 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 75,9 triệu đồng/lượng mua vào và 78,22 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/2/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,4 – 77,4 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 76 triệu đồng/lượng mua vào và 78,2 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,25 – 78,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,428 – 6,538 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 75,85 – 78,15 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,433 – 6,538 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 21/2/2024:

Ngày 21/2/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

75,90

78,22

+900

+200

Tập đoàn DOJI

75,85

78,15

+950

+250

Mi Hồng

76,40

77,40

+600

+100

PNJ

76,00

78,20

+1000

+250

Vietinbank Gold

75,90

78,22

+900

+200

Bảo Tín Minh Châu

76,25

78,15

+1000

+150

Bảo Tín Mạnh Hải

75,85

78,15

+650

+50

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 75,850 78,150
AVPL/SJC HCM 75,850 78,150
AVPL/SJC ĐN 75,850 78,150
Nguyên liêu 9999 – HN 63,850 64,400
Nguyên liêu 999 – HN 63,800 64,300
AVPL/SJC Cần Thơ 75,850 78,150
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 63.200 64.400
TPHCM – SJC 76.000 78.200
Hà Nội – PNJ 63.200 64.400
Hà Nội – SJC 76.000 78.200
Đà Nẵng – PNJ 63.200 64.400
Đà Nẵng – SJC 76.000 78.200
Miền Tây – PNJ 63.200 64.400
Miền Tây – SJC 76.000 78.200
Giá vàng nữ trang – PNJ 63.200 64.400
Giá vàng nữ trang – SJC 76.000 78.200
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 63.200
Giá vàng nữ trang – SJC 76.000 78.200
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 63.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 63.100 63.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.680 48.080
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 36.130 37.530
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.330 26.730

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới