Chủ Nhật, 19 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/3

Giá vàng trong nước hôm nay 23/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 23/3 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78 triệu đồng/lượng mua vào và 80,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 77,7 triệu đồng/lượng mua vào và 79,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78 triệu đồng/lượng mua vào và 80,02 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/3 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78 – 79,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 77,5 triệu đồng/lượng mua vào và 79,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 77,3 – 79,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,838 – 6,988 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 77,3 – 79,4 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,843 – 6,988 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 23/3/2024:

Ngày 23/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

78,00

80,02

-800

-800

Tập đoàn DOJI

77,70

79,70

-800

-800

Mi Hồng

78,00

79,30

-1000

-1000

PNJ

77,50

79,50

-1100

-1150

Vietinbank Gold

78,00

80,02

-800

-800

Bảo Tín Minh Châu

77,30

79,20

-1100

-1200

Bảo Tín Mạnh Hải

77,30

79,40

-1100

-1200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,800 79,800
AVPL/SJC HCM 77,800 79,800
AVPL/SJC ĐN 77,800 79,800
Nguyên liêu 9999 – HN 67,750 68,350
Nguyên liêu 999 – HN 67,650 68,250
AVPL/SJC Cần Thơ 77,800 79,800
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 67.900 69.100
TPHCM – SJC 77.600 79.700
Hà Nội – PNJ 67.900 69.100
Hà Nội – SJC 77.600 79.700
Đà Nẵng – PNJ 67.900 69.100
Đà Nẵng – SJC 77.600 79.700
Miền Tây – PNJ 67.900 69.100
Miền Tây – SJC 77.500 80.000
Giá vàng nữ trang – PNJ 67.900 69.100
Giá vàng nữ trang – SJC 77.600 79.700
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 67.900
Giá vàng nữ trang – SJC 77.600 79.700
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 67.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 67.800 68.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 50.200 51.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 38.880 40.280
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 27.290 28.690

H.Hà

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới