Giá vàng trong nước hôm nay 27/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng
Giá vàng trong nước hôm nay 27/1 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74,3 triệu đồng/lượng mua vào và 76,82 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 73,9 triệu đồng/lượng mua vào và 76,75 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,52 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 75,1 – 75,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,4 triệu đồng/lượng mua vào và 76,8 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,35 – 76,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,378 – 6,508 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,35 – 76,85 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,383– 6,508 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 27/1/2024/2023:
Ngày 27/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
SJC tại Hà Nội |
74,30 |
76,82 |
+300 |
+300 |
Tập đoàn DOJI |
73,90 |
76,75 |
-50 |
+300 |
Mi Hồng |
75,10 |
75,90 |
+200 |
+100 |
PNJ |
74,40 |
76,80 |
+400 |
+300 |
Vietinbank Gold |
74,00 |
76,52 |
– |
– |
Bảo Tín Minh Châu |
74,35 |
76,65 |
+300 |
+300 |
Bảo Tín Mạnh Hải |
74,35 |
76,85 |
+300 |
+300 |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 73,900 | 76,650 |
AVPL/SJC HCM | 74,150 | 76,650 |
AVPL/SJC ĐN | 73,900 | 76,750 |
Nguyên liêu 9999 – HN | 63,150 | 63,800 |
Nguyên liêu 999 – HN | 63,050 | 63,650 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 73,900 | 76,650 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM – PNJ | 62.750 | 64.050 |
TPHCM – SJC | 74.400 | 76.800 |
Hà Nội – PNJ | 62.750 | 64.050 |
Hà Nội – SJC | 74.400 | 76.800 |
Đà Nẵng – PNJ | 62.750 | 64.050 |
Đà Nẵng – SJC | 74.400 | 76.800 |
Miền Tây – PNJ | 62.750 | 64.050 |
Miền Tây – SJC | 74.300 | 76.800 |
Giá vàng nữ trang – PNJ | 62.750 | 64.050 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 74.400 | 76.800 |
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ | PNJ | 62.750 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 74.400 | 76.800 |
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 62.750 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K | 62.700 | 63.500 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K | 46.380 | 47.780 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K | 35.900 | 37.300 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K | 25.170 | 26.570 |
T.Anh
Nguồn: Môi Trường Đô Thị