Thứ Bảy, 27 Tháng Tư, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 27/3

Giá vàng trong nước hôm nay 27/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 27/3 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78,3 triệu đồng/lượng mua vào và 80,32 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,1 triệu đồng/lượng mua vào và 80,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78,1 triệu đồng/lượng mua vào và 80,12 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 27/3

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,8 – 80,0 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78 triệu đồng/lượng mua vào và 80,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,15 – 80,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,908 – 7,048 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,15 – 80,25 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,913 – 7,048 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 27/3/2024:

Ngày 27/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

78,30

80,32

+400

+400

Tập đoàn DOJI

78,10

80,10

+350

+350

Mi Hồng

78,80

80,00

+400

+600

PNJ

78,00

80,10

+200

+300

Vietinbank Gold

78,10

80,12

+200

+200

Bảo Tín Minh Châu

78,15

80,05

+300

+400

Bảo Tín Mạnh Hải

78,15

80,25

+300

+400

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,100 80,100
AVPL/SJC HCM 78,100 80,100
AVPL/SJC ĐN 78,100 80,100
Nguyên liêu 9999 – HN 68,150  68,650
Nguyên liêu 999 – HN 68,050 68,550
AVPL/SJC Cần Thơ 78,100 80,100
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 68.100 69.400
TPHCM – SJC 78.100 80.200
Hà Nội – PNJ 68.100 69.400
Hà Nội – SJC 78.100 80.200
Đà Nẵng – PNJ 68.100 69.400
Đà Nẵng – SJC 78.100 80.200
Miền Tây – PNJ 68.100 69.400
Miền Tây – SJC 78.300 80.300
Giá vàng nữ trang – PNJ 68.100 69.400
Giá vàng nữ trang – SJC 78.100 80.200
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 68.100
Giá vàng nữ trang – SJC 78.100 80.200
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 68.000 68.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 50.350 51.750
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 39.000 40.400
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 27.370 28.770

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới