Thứ Bảy, 27 Tháng Tư, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 28/3

Giá vàng trong nước hôm nay 28/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 28/3 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78,9 triệu đồng/lượng mua vào và 80,92 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,8 triệu đồng/lượng mua vào và 80,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78,9 triệu đồng/lượng mua vào và 80,92 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 28/3 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,7 – 80,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,8 triệu đồng/lượng mua vào và 80,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,9 – 80,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,903 – 7,023 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,9 – 81 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,908 – 7,023 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 28/3/2024:

Ngày 28/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

78,90

80,92

+600

+600

Tập đoàn DOJI

78,80

80,80

+700

+700

Mi Hồng

79,70

80,70

+900

+700

PNJ

78,80

80,90

+800

+800

Vietinbank Gold

78,90

80,92

+800

+800

Bảo Tín Minh Châu

78,90

80,80

+750

+750

Bảo Tín Mạnh Hải

78,90

81,00

+750

+750

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liêu 9999 – HN 68,500 69,000
Nguyên liêu 999 – HN 68,400 68,900
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000 
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 68.350 69.600
TPHCM – SJC 79.100 81.050
Hà Nội – PNJ 68.350 69.600
Hà Nội – SJC 79.100 81.050
Đà Nẵng – PNJ 68.350 69.600
Đà Nẵng – SJC 79.100 81.050
Miền Tây – PNJ 68.350 69.600
Miền Tây – SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang – PNJ 68.350 69.600
Giá vàng nữ trang – SJC 79.100 81.050
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 68.350
Giá vàng nữ trang – SJC 79.100 81.050
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.350
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 68.250 69.050
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 50.540 51.940
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 39.140 40.540
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 27.480 28.880

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới