Thứ Bảy, 27 Tháng Tư, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 29/3

Giá vàng trong nước hôm nay 29/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 29/3 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79 triệu đồng/lượng mua vào và 81,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 79 triệu đồng/lượng mua vào và 81 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79 triệu đồng/lượng mua vào và 81,02 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 29/3 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,6 – 80,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79,1 triệu đồng/lượng mua vào và 81,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79 – 80,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,003 – 7,123 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79 – 81,15 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,008 – 7,123 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 29/3/2024:

Ngày 29/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,00

81,02

+100

+100

Tập đoàn DOJI

79,00

81,00

+200

+200

Mi Hồng

79,60

80,60

-100

-100

PNJ

79,10

81,10

+300

+200

Vietinbank Gold

79,00

81,02

+100

+100

Bảo Tín Minh Châu

79,00

80,95

+100

+150

Bảo Tín Mạnh Hải

79,00

81,15

+100

+150

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,200 81,200
AVPL/SJC ĐN 79,200 81,200
Nguyên liêu 9999 – HN 69,450 70,000
Nguyên liêu 999 – HN 69,350 69,900
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 69.300 70.500
TPHCM – SJC 79.500 81.500
Hà Nội – PNJ 69.300 70.500
Hà Nội – SJC 79.500 81.500
Đà Nẵng – PNJ 69.300 70.500
Đà Nẵng – SJC 79.500 81.500
Miền Tây – PNJ 69.300 70.500
Miền Tây – SJC 79.300 81.300
Giá vàng nữ trang – PNJ 69.300 70.500
Giá vàng nữ trang – SJC 79.500 81.500
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 69.300
Giá vàng nữ trang – SJC 79.500 81.500
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 69.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 69.200  70.000
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 51.250 52.650
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 39.700 41.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 27.870 29.270

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới