Giá vàng trong nước hôm nay 7/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…
Giá vàng trong nước hôm nay 7/3 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79 triệu đồng/lượng mua vào và 81,02 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 79 triệu đồng/lượng mua vào và 81,02 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,52 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,5 – 80,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79 triệu đồng/lượng mua vào và 81 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,05 – 80,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,743 – 6,883 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,05 – 81,1 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,748 – 6,883 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 7/3/2024:
Ngày 7/3/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
SJC tại Hà Nội |
79,00 |
81,02 |
+200 |
+200 |
Tập đoàn DOJI |
78,95 |
80,95 |
+200 |
+200 |
Mi Hồng |
79,50 |
80,50 |
+100 |
-200 |
PNJ |
79,00 |
81,00 |
+200 |
+200 |
Vietinbank Gold |
79,00 |
81,02 |
+200 |
+200 |
Bảo Tín Minh Châu |
79,05 |
80,90 |
+200 |
+200 |
Bảo Tín Mạnh Hải |
79,05 |
81,10 |
+200 |
+200 |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 79,250 | 81,250 |
AVPL/SJC HCM | 79,250 | 81,250 |
AVPL/SJC ĐN | 79,250 | 81,250 |
Nguyên liêu 9999 – HN | 67,100 | 67,600 |
Nguyên liêu 999 – HN | 67,000 | 67,500 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 79,250 | 81,250 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM – PNJ | 66.750 | 67.950 |
TPHCM – SJC | 79.300 | 81.300 |
Hà Nội – PNJ | 66.750 | 67.950 |
Hà Nội – SJC | 79.300 | 81.300 |
Đà Nẵng – PNJ | 66.750 | 67.950 |
Đà Nẵng – SJC | 79.300 | 81.300 |
Miền Tây – PNJ | 66.750 | 67.950 |
Miền Tây – SJC | 79.300 | 81.300 |
Giá vàng nữ trang – PNJ | 66.750 | 67.950 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 79.300 | 81.300 |
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ | PNJ | 66.750 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 79.300 | 81.300 |
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 66.750 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K | 66.650 | 67.450 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K | 49.340 | 50.740 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K | 38.210 | 39.610 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K | 26.810 | 28.210 |
T.Anh
Nguồn: Môi Trường Đô Thị