Thứ Tư, 15 Tháng Năm, 2024
Trang chủGiá Cả Thị TrườngGiá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm...

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 9/3

Giá vàng trong nước hôm nay 9/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79,9 triệu đồng/lượng mua vào và 81,92 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 79,85 triệu đồng/lượng mua vào và 81,85 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79,8 triệu đồng/lượng mua vào và 81,82 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 9/3

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,1 – 81,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79,9 triệu đồng/lượng mua vào và 81,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,85 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,878 – 6,998 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,85 – 81,85 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,883 – 6,998 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 9/3/2024:

Ngày 9/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,90

81,92

+100

+100

Tập đoàn DOJI

79,85

81,85

+100

+100

Mi Hồng

80,10

81,30

+100

+100

PNJ

79,90

81,90

+100

+100

Vietinbank Gold

79,80

81,82

Bảo Tín Minh Châu

79,85

81,65

+100

Bảo Tín Mạnh Hải

79,85

81,85

+100

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,650 82,150
AVPL/SJC HCM 79,650 82,150
AVPL/SJC ĐN 79,650 82,150
Nguyên liêu 9999 – HN 68,300 68,850
Nguyên liêu 999 – HN 68,200 68,750
AVPL/SJC Cần Thơ 79,650 82,150
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 67.900 69.100
TPHCM – SJC 79.800 82.200
Hà Nội – PNJ 67.900 69.100
Hà Nội – SJC 79.800 82.200
Đà Nẵng – PNJ 67.900 69.100
Đà Nẵng – SJC 79.800 82.200
Miền Tây – PNJ 67.900 69.100
Miền Tây – SJC 79.700  82.200
Giá vàng nữ trang – PNJ 67.900 69.100
Giá vàng nữ trang – SJC 79.800 82.200
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 67.900
Giá vàng nữ trang – SJC 79.800 82.200
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 67.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 67.800 68.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 50.200 51.600 
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 38.880 40.280 
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 27.290 28.690

T.Anh

Nguồn: Môi Trường Đô Thị

Cùng chuyên mục

Giá Cả Thị Trường

Bài Viết Mới